Bài 1 cho 17g một oxit kim loại (A nhóm 3) vào dd H2SO4 vừa đủ , thu được 57g muối .Xác định kim loại A ?Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng ? Baì 2 hòa tan hoàn toàn 10,8g hh A gồm Mg MnCo3 cần dùng vừa đủ 10g dd Hcl7,3% thu đc dd B và 4,48l khí ở đktc a,tính C% ct trong B
- Kim loại tác dụng với HNO3 dù trong bất kì điều kiện nào cũng không tạo ra khí H2. - Với kim loại có nhiều hóa trị (như Fe, Cr), nếu dùng dư axit sẽ tạo muối hóa trị 3 của kim loại (Fe3+, Cr3+); nếu axit dùng thiếu, dư kim loại sẽ tạo muối hóa trị 2 (Fe2+, Cr2+), hoặc có thể tạo đồng thời 2 loại muối. 2. Phương pháp giải bài tập
KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI 1 MUỐI VÀ HH MUỐI Câu 1 (ID: 112735). Câu 16(ID: 112750). Hoà tan hoàn toàn 32,0 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO vào 1,1 lít dd HCl 1M, thu được dd Y. Cho x gam Al vào dd Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 1,12 lít khí (đktc); dd Z và hỗn hợp chất rắn T. Cho Z
Công thức chất hóa học 12 cơ phiên bản về đại cương kim loại Dạng 1: kim loại + axit (H2SO4 loãng tuyệt HCl) → muối hạt sunfat + H2↑ mmuối sufat = mkim loại + 96 nH2 mmuối clorua = mkim các loại + 71 nH2 Ví dụ: mang đến 5.2g tất cả hổn hợp Al, Fe, với Mg vào dd HCl dư nhận được 22,4l H2 (đktc). Cô cạn hỗn hợp được bao nhiêu gam muối hạt khan?
HỖN HỢP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI - Dãy được sắp xếp theo chiều giảm dần tính hoạt động hoá học (từ trái sang phải) - Một số kim loại vừa tác dụng được với axit và với nước: K, Na, Ba, Ca - Kim loại + H2O ----> Dung dịch bazơ + H2 - Kim loại vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ: (Be), Al, Zn, Cr
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Mời xem các tin về tuyển sinh, tuyển dụng lao động đi nước ngoài với từ khóa “Kim Loại Dd Muối” dưới đây là website chuyên tin tức về tuyển dụng lao động đi làm việc tại nước ngoài. Với thế mạnh nhiều năm làm về thị trường Châu Âu như Rumani, Hungary, Balan ..Tiếp nối sự thành công này mở thêm các kênh tuyển dụng cho thị trường Châu Á như Nhật Bản và Đài Loan. 31 thg 5, 2023 … Kim loại tác dụng với dung dịch muối là một dạng toán với tần số xuất hiện trong các đề thi là khá cao. Dạng toán này đòi hỏi hs … Trong video này, thầy Tùng tiếp tục hướng dẫn các em làm dạng bài Kim loại tác dụng với dung dịch muối. Tuy nhiên, hôm nay sẽ là dạng bài … 24 thg 9, 2023 … Tiếp đó, dựa vào các số liệu đề cho để đánh giá kết quả của phản ứng kim loại nào đã bị oxi hóa kim loại nào đã bị tan vào dung dịch; ion kim … 1. Muối tác dụng với kim loại. Dung dịch muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới. 2. Muối tác dụng với axit. Muối tác dụng với axit tạo … 7 thg 3, 2023 … Học sinh thường không xác định được thứ tự các chất phản ứng, chất nào phản ứng trước, chất nào sau hay đồng thời phản ứng. – VnExpress. 18 thg 12, 2014 … Phản ứng của kim loại với dung dịch muối còn được gọi là phản ứng thủy luyện. Cần lưu ý sử dụng dãy điện hóa khi giải bài tập dạng này. NHIỀU KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA MỘT MUỐI Phương pháp Khi cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch chứa muối ta cần ý đến thứ tự phản ứng xảy ra Kim … – Với Na, K, Ca và Ba phản ứng với nước trước sau đó dung dịch kiềm tạo thành sẽ phản ứng với muối. – Cần ghi nhớ 1 số phản ứng hay gặp. 2Fe3+ + Fe → 3Fe2+. Cu … Ví dụ 4 Nhúng một lá kim loại M hóa trị II nặng 56 gam vào 200ml dd AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn được 18,8g muối … Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều cao tăng dần tính kim loại A … Đối với bài tập một kim loại tác dụng với dung dịch gồm nhiều muối thì kim loại sẽ tác dụng với muối có chứa ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn trước. nếu … Các thị trường đang khát nhân sự Việt Nam như Rumani, Ba Lan dành cho lao động muốn bay nhanh. Trong tháng có 7643 lượt tìm kiếm với từ khóa Kim Loại Dd Muối chứng tỏ nhu cầu về đi du học, xuất khẩu lao động Châu , Châu Á rất lớn. Giãn cách xã hội khiến cho cơ hội của bạn bị hạn chế , vậy nên tìm tới các công ty tư vấn uy tín và có nghiệp vụ tư vấn, kinh nghiệm trong xuất khẩu lao động với đa dạng thị trường sẽ đem lại cơ hội đảm bảo hơn cho bạn. Để chọn lựa đơn hàng tốt nhất vui lòng liên hệ số hotline hoặc chat với ban tư vấn, tuyển sinh trên website Bạn vừa xem các tin về Kim Loại Dd Muối ———- Bạn cũng không nên bỏ qua các tin tức khác dưới đây —– [arpw limit=”10″ post_type=”post” post_status=”publish” thumbnail=”false” thumbnail_size=”arpw-thumbnail” excerpt=”true” excerpt_length=”2000″ ] Mời xem các tin về tuyển sinh, tuyển dụng lao động đi nước ngoài với từ khóa “Kim Loại Dd Muối” dưới đây là website chuyên tin tức về tuyển dụng lao động đi làm việc tại nước ngoài. Với thế mạnh nhiều năm làm về thị trường Châu Âu như Rumani, Hungary, Balan ..Tiếp nối sự thành công này mở thêm các kênh tuyển dụng cho thị trường Châu Á như Nhật Bản và Đài Loan. Đáp án Giải thích các bước giải 1>. Mg+FeSO4->MgSO4+Fe. 2>. Al+FeCL3->FeCl2+AlCl3. 3>. Cu+2FeCL3->2FeCl2+CuCl2. 4>. Ba+2H2O–>BaOH2+H2 7 thg 4, 2012 … D. 0,425M và 0,025M. Bài 4. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn … 8 thg 9, 2023 … Bản chất của loại toán kim loại tác dụng muối là kim loại mạnh đi … Câu 12 Cho mgam kim loại Fe vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 0,1M và … – Xét hệ kín gồm các kim loại và anion. – Phân bổ anion cho các kim loại trong hệ từ Mg tới Ag. – Áp dụng các định luật bảo toàn BTKL nếu cần … Chẳng hạn Cho Fe, Al tác dụng với dung dịch gồm AgNO3 và CuNO32. Đầu tiên kim loại mạnh hơn sẽ tác dụng với muối có chứa ion kim loại có tính oxi hóa mạnh … Dung dịch muối X của một kim loại A khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa trắng xanh, sau đó chuyển thành kết tủa nâu đỏ trong không khí. Download file CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH free dung dịch muối, tuyển sinh 2013, chuyên đề hóa học, Phản ứng hoá học giải chi tiết dễ hiểu ạ. answer user profile image. Gia sư QANDA – Hồng0ZWS3N. Answer reply image. Bạn vẫn chưa hiểu lắm? Teacher profile image. 22 thg 6, 2023 … Câu hỏi Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3? A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Mg, Al, Fe, Cu. Câu hỏi 1 Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại . Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và FeNO33 2M. Kết thúc phản ứng thu được m + 4 gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài … Các thị trường đang khát nhân sự Việt Nam như Rumani, Ba Lan dành cho lao động muốn bay nhanh. Trong tháng có 7643 lượt tìm kiếm với từ khóa Kim Loại Dd Muối chứng tỏ nhu cầu về đi du học, xuất khẩu lao động Châu , Châu Á rất lớn. Giãn cách xã hội khiến cho cơ hội của bạn bị hạn chế , vậy nên tìm tới các công ty tư vấn uy tín và có nghiệp vụ tư vấn, kinh nghiệm trong xuất khẩu lao động với đa dạng thị trường sẽ đem lại cơ hội đảm bảo hơn cho bạn. Để chọn lựa đơn hàng tốt nhất vui lòng liên hệ số hotline hoặc chat với ban tư vấn, tuyển sinh trên website Bạn vừa xem các tin về Kim Loại Dd Muối ———- Bạn cũng không nên bỏ qua các tin tức khác dưới đây —– [arpw limit=”10″ post_type=”post” post_status=”publish” thumbnail=”false” thumbnail_size=”arpw-thumbnail” excerpt=”true” excerpt_length=”2000″ ]
Kim loại tác dụng với dung dịch muối là một dạng toán với tần số xuất hiện trong các đề thi là khá cao. Dạng toán này đòi hỏi hs cần nắm chắc kiến thức về tính chất của kim loại, đồng thời các kĩ năng tính toán hóa học nhanh nhạy HỖN HỢP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI- Dãy được sắp xếp theo chiều giảm dần tính hoạt động hoá học từ trái sang phải- Một số kim loại vừa tác dụng được với axit và với nước K, Na, Ba, Ca- Kim loại + H2O -> Dung dịch bazơ + H2- Kim loại vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ Be, Al, Zn, Cr2A + 24 – nNaOH + 2n – 2H2O -> 2Na4 – nAO2 + nH2Ví dụ2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2+ 3H22Al + BaOH2 + 2H2O -> BaAlO22 + 3H2Zn + 2NaOH -> Na2ZnO2 + H2Zn + BaOH2 -> BaZnO2 + H2- Kim loại đứng trước H tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng loại + Axit -> Muối + H2Lưu ý Kim loại trong muối có hoá trị thấp đối với kim loại đa hoá trị- Kể từ Mg trở đi kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi muối của chúng. theo quy tắcChất khử mạnh + chất oxi hóa mạnh chất oxi hoá yếu + chất khử ý những kim loại đầu dãy kim loại tác dụng được với nước thì không tuân theo quy tắc trên mà nó xảy ra theo các bước sauKim loại kiềm hoặc kiềm thổ + H2O Dung dịch bazơ + H2Sau đó Dung dịch bazơ + dung dịch muối Muối mới + Bazơ mới *Điều kiện* Chất tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa không tan.VD cho Ba vào dung dịch tiên Ba + 2H2O BaOH2 + H2 Sau đóBaOH2 + CuSO4 CuOH2 + BaSO4Đặc biệt Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2 Cu + Fe2SO43 -> CuSO4 + 2FeSO4II. BÀI TẬP ÁP DỤNGBài 1. Có 200ml hỗn hợp dung dịch gồm AgNO3 0,1M và CuNO32 0,5M. Thêm 2,24g bột Fe kim loại vào dung dịch đó khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. a/ Tính số gam chất rắn A. b/Tính nồng độ mol/lit của các muối trong dung dịch B, biết rằng thể tích dung dịch không 2. Cho 1,68 g Fe vào 200ml hỗn hợp dung dịch gồm CuNO32 0,15M và AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch Tính khối lượng chất rắn Tính nồng độ mol/lit của dung dịch B. Giả sử thể tích dung dịch không thay 3. Nhúng 2 miếng kim loại Zn và Fe cùng vào một ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy 2 miếng kim loại ra thì trong dung dịch nhận được biết nồng độ của muối Zn gấp 2,5 lần muối Fe. Đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm so với trước phản ứng 0,11g. Giả thiết Cu giải phóng đều bám hết vào các thanh kim loại. Hãy tính khối lượng Cu bám trên mỗi ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢIBài 1. Hướng dẫn giải Fe + 2AgNO3 FeNO32 + 2Ag 1 Fe + CuNO32 FeNO32 + Cu 2 Số mol của các chất là nFe = 0,04 mol ; nAgNO3 = 0,02 mol ; nCuNO32 = 0,1 molVì Ag hoạt động hoá học yếu hơn Cu nên muối của kim loại Ag sẽ tham gia phản ứng với Fe pứ 1 nFe pứ = 0,01 mol ; Vậy sau phản ứng 1 thì nFe còn lại = 0,03 pứ 2 ta có nCuNO32 pứ = nFe còn dư = 0,03 sau pứ 2 nCuNO32 còn dư là = 0,1 – 0,03 = 0,07 molChất rắn A gồm Ag và CumA = 0,02 x 108 + 0,03 x 64 = 4,08gdung dịch B gồm 0,04 mol FeNO32 và 0,07 mol CuNO32 còn tích dung dịch không thay đổi V = 0,2 litVậy nồng độ mol/lit của dung dịch sau cùng làCM [ CuNO3 2 ] dư = 0,35M ; CM [ Fe NO3 2] = 0,2M Bài sốa/ mA = 3,44g b/ CM [ CuNO3 2 ] dư = 0,05M và CM [ Fe NO3 2 ] = 0,15M Bài 3Chú ý Cho hỗn hợp gồm bột sắt và kẽm vào trong cùng 1 ống nghiệm 1 lọ chứa dung dịch AgNO3. Phản ứng xảy ra theo thứ tự như sau Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ tham gia phản ứng trước với muối. Zn + 2AgNO3 ZnNO32 + 2Ag Fe + 2AgNO3 dư FeNO32 + 2AgHướng dẫn giải- Nếu khối lượng thanh kim loại tăng = mkim loại giai phong - mkim loai tan- Nếu khối lượng thanh kim loại tăng = mkim lo ại tan - mkim lo ai giai phong Vì Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Fe. Nên Zn tham gia phản ứng với muối + CuSO4 ZnSO4 + Cu 1 x x x x molFe + CuSO4 FeSO4 + Cu 2 y y y y molVì khối lượng dung dịch giảm 0,11 g. Tức là khối lượng 2 thanh kim loại tăng 0,11 g Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có 160y – 152y + 160x – 161x = 0,11 Hay 8y – x = 0,11 IMặt khác nồng độ muối Zn = 2,5 lần nồng độ muối Fe* Nếu là nồng độ mol/lit thì ta có x y = 2,5 II Vì thể tích dung dịch không đổi* Nếu là nồng độ % thì ta có 161x 152y = 2,5 II/ Khối lượng dd chungGiải hệ I và II ta được x = 0,02 mol và y = 0,05 mol . mCu = 3,2 g và mZn = 1,3 g Giải hệ I và II/ ta được x = 0,046 mol và y = 0,0195 mol mCu = 2,944 g và mZn = 1,267 g Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 9 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại , cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Chúng ta đã biết đến nhiều loại muối. Vậy tính chất hóa học của muối là gì? Thế nào là phản ứng trảo đổi và điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết hôm đang xem Kim loại + muối ra gìĐang xem Các phương trình muối tác dụng với muốiTính chất hóa học của muốiMuối có những tính chất hóa học nào, bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu nhé!Tính chất hóa học của muốiphan-ung-trao-doi-la-giVí dụBaCl2 + CuSO4 → BaSO4 ↓ + CuCl2FeNO32 + 2KOH → FeOH2 ↓ + 2KNO3Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O2. Điều kiện của phản ứng trao đổiPhản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và nó luôn xảy NaOH + HCl → NaCl + H2OGiải bài tập tính chất hóa học của muối và phản ứng trao đổiCâu 1. Hãy dẫn ra một dd muối khi tác dụng với một dd chất khác thì tạo raa Chất khíb Chất kết tủaViết các PTHH xảy làma Tạo ra chất khíNa2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2OK2S + HNO3 → KNO3 + H2S ↑b Tạo ra chất kết tủaKCl + AgNO3 → AgCl ↓ + KNO3CuSO4 + 2NaOH → CuOH2 + Na2SO4Câu 2. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd muối CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dd có sẵn trong PTN để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các làmCho dd NaOH lần lượt vào từng lọ đựng các dd muối trên và quan sát hiện tượng– Nếu thấy có kết tủa màu xanh lam xuất hiện thì lọ đó đựng muối + 2NaOH ⟶ CuOH2 ↓ + Na2SO4– Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện, sau chuyển thành đen là lọ đựng + NaOH ⟶ AgOH ↓ + NaNO32AgOH ⟶ Ag2O + H2O– Nếu không có hiện tượng gì thì lọ đó đựng muối 3. Có những dd muối sau MgNO32, CuCl2. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng vớia Dung dịch NaOHb Dung dịch HClc Dung dịch AgNO3Nếu có phản ứng, hãy viết các làma Dung dịch NaOHMgNO32 + 2NaOH → MgOH2 ↓ + 2NaNO3CuCl2 + 2NaOH → CuOH2 ↓ + NaClb Dung dịch HCl không có muối nào phản ứngc Dung dịch AgNO3CuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + CuNO32Câu 4. Cho những dd muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu x nếu có phản ứng và dấu o nếu PTHH ở ô có dấu x.Bài làmNa2CO3KClNa2SO4NaNO3PbNO32xxxoBaCl2xoxoPhương trình hóa học của các phản ứngPbNO32 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3PbNO32 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KClPbNO32 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaClBaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaClCâu 5. Ngâm một đinh sắt sạch trong dd đồng II sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?a Không có hiện tượng nào xảy Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dd ban đầu nhạt Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa thích cho sự lựa chọn và viết PTHH nếu làmĐáp án đúng CFe + CuSO4 → FeSO4 + CuKhi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, đinh sắt bị hòa tan từ từ, kim loại đồng màu đỏ sinh ra bám ngoài đinh sắt. Dung dịch CuSO4 tham gia phản ứng nên nồng độ giảm dần. Vì vậy màu xanh của dung dịch CuSO4 ban đầu bị nhạt 6. Trộn 30 ml dd có chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dd có chứa 1,7 g Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể.
Chuyên đề môn Hóa học lớp 9Chuyên đề Hóa học lớp 9 Trắc nghiệm Kim loại tác dụng với muối được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 9 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham tập Kim loại tác dụng với muốiBài 1 Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4. Nếu biết khối lượng đồng bám trên lá sắt là 9,6 gam thì khối lượng lá sắt sau ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu?A. 5,6 gam B. 2,8 gam C. 2,4 gam D. 1,2 gamBài 2 Nhúng một lá nhôm vào 200ml dung dịch CuSO4, đến khi dung dịch mất màu xanh, lấy lá nhôm ra cân thấy nặng hơn so với ban đầu là 1,38 gam. Nồng độ của dung dịch CuSO4 đã dùng làA. 0,05 M B. 0,15 M M D. 0,25 MBài 3 Nhúng một thanh nhôm nặng 25 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, cân lại thanh nhôm thấy cân nặng 25,69 gam. Nồng độ mol của CuSO4 và Al2SO4 trong dung dịch sau phản ứng lần lượt làA. 0,425M và 0,2M B. 0,425M và 0,3MC. 0,4M và 0,2M D. 0,425M và 0, 4 Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được làA. 5,4 g B. 2,16 g C. 3,24 g D. Giá trị khácBài 5 Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại Zn, Fe, Ag vào dung dịch chứa 0,15mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau đâyA. ZnSO4, FeSO4 B. ZnSO4C. ZnSO4 , FeSO4, CuSO4 D. FeSO4Bài 6 Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là giá trị nào dưới đây?A. 0,05M B. 0,0625M C. 0,50M D. 0, 7 Cho 8,3g hỗn hợp X gồm Fe và Al vào 1lít dung dịch CuSO4 0,2 M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,68g chất rắn Y gồm 2 kim loại. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X làA. 32,53% B. 53,32% C. 50% D. 35,3%Bài 8 Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gốm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thì thu được 2,688 lít H2 đktc. Dung dịch Y có thể hòa tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. Giá trị của m làA. 46,82 gam B. 56,42 gam C. 48,38 gam D. 52,22 gamBài 9 Hòa tan 3,28 gam hỗn hợp muối MgCl2 và CuNO32 vào nước được dung dịch A . Nhúng vào dung dịch A một thanh sắt. Sau một khoảng thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m làA. 4,24 gam B. 2,48 gam C. 4,13 gam D. 1,49 10 Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A chứa ZnCl2 và CuCl2, phản ứng hoàn toàn cho ra dung dịch B chứa 2 ion kim loại và một chất rắn D nặng 1,93 gam. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư còn lại một chất rắn E không tan nặng 1,28 gam. Tính 0,24 gam B. 0,48 gam C. 0,12 gam D. 0,72 gamĐáp án và hướng dẫn giải1. D2. B3. D4. C5. C6. C7. A8. C9. B10. DBài 1Fe + CuSO4 → FeSO4 + CuTheo bài ta có nCu bam vao = 9,6/64 = 0,15 molTheo PTHH ta có⇒ mMg = 0, = 0,72g⇒ mCu bám vào – mFe tan = mFe tăng⇔ 9,6 - 0, = 1,2g⇒ mFe tăng = 1,2 gam⇒ Chọn 22Al + 3CuSO4 → Al2SO43 + 3Cu2x………3x…………..x………………3x MolTheo bài ta cómCu bám vào – mAl tan = mAl tăng⇔ = 1,38 ⇔ 138x = 1,38⇔ x = 0,01 mol⇒ nCuSO4 = 3x = = 0,03 mol⇒ CMCuSO4 = 0,03/0,2 = 0,15 mol⇒ Chọn 3nCuSO4 = 0, = 0,1 mol2Al + 3CuSO4 → Al2SO43 + 3Cu2x………3x…………..x………………3x MolTheo bài ta cómCu bám vào – mAl tan = mAl tăng⇔ - = 25,69 - 25⇔ 138x = 0,69⇔ x = 0,005 mol⇒ Chọn 4Fe + 2AgNO3 → FeNO32 + 2AgBan đầu 0,01... ứng 0,01…0,02…………..0,01………0,02……molSau pứ 0..………0,03…………0,01………0,02……molAgNO3 + FeNO32 → FeNO33 + AgBan đầu 0,03………..0,01…………………………………..molPhản ứng 0,01………...0,01………………………0,01…molSau pứ 0,02…………..0…………………………0,01….mol⇒ mAg = 0,01+0,02.108 = 3,24g⇒ Chọn 5 Ta thấy Ag không tác dụng với CuSO4 ⇒ Dd sau phản ứng có thể có các muối ZnSO4, FeSO4, CuSO4⇒ Chọn 6 Tương tự bài 1Bài tập mẫu⇒ Chọn 72Al + 3CuSO4 → Al2SO43 + 3Cux…………3/ + CuSO4 → FeSO4 + Cuy……..yAl phản ứng hết với CuSO4 sau đó Fe mới phản ứng với CuSO4. Vì sau phản ứng thu được rắn Y gồm 2 kim loại nên Al đã tan hết và Fe có thể đã phản ứng 1 phần hoặc chưa phản ứng. 2 kim loại trong Y là Fe và Cu.⇒ nCu = nCuSO4 = 0, = 0,2 mol⇒ mFe dư = mY - mCu = 15,68 - 0, = 2,88gĐặt số mol Al ban đầu là x, số mol Fe phản ứng là y, ta có hệ phương trình⇒ mAl = 0, = 2,7g⇒ %mAl = 2,7/8, = 32,53%⇒ Chọn 8Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2 1Mg + HCl → MgCl2 + H2 2Từ phản ứng 2 ta cónMg = nH2 = 2,688/22,4 = 0,12 molDung dịch Y gồm 3 muối ⇒ MgCl2, FeCl2, FeCl3 ⇒ FeCl3 sau phản ứng 1 còn dư.⇒ nFeCl31 = = = 0,24gFe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3⇒ nFeCl33 = 2nFe = 0,04 mol⇒ nFeCl3 bđ = nFeCl33 + nFeCl31 = 0,04+0,24 = 0,28g⇒ mX = 0, + 0,28.56+35, = 48,3g⇒ Chọn 9Fe + CuNO32 → FeNO32 + Cux……….x………………..x……………x……molTheo phương trình ta có nhận xét là thanh sắt tăng lên 0,8 gam thì dung dịch sẽ giảm khối lượng đi 0,8 gam theo định luật bảo toàn khối lượng⇒ mdd = mdd bđ - 0,8 =3,28 - 0,8 = 2,48 g⇒ Chọn 10Mg + CuCl2 → MgCl2 + CuMg + ZnCl2 → MgCl2 + ZnTheo bài ta suy ra Mg tan hết, CuCl2 phản ứng hết, ZnCl2 còn dư.⇒ mCu = mE khong tan = 1,28g ⇒ nCu = 1,28/64 = 0,02 mol⇒ mZn = mD - mCu = 1,93 - 1,28 = 0,65g ⇒ nZn = 0,65/65 = 0,01 mol⇒ nMg = nZn + nCu = 0,03 mol ⇒ mMg = 0, Chọn đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết Hóa học 9 Trắc nghiệm Kim loại tác dụng với muối. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Hóa học 9, Giải bài tập Hóa học lớp 9, Giải bài tập Vật Lí 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc.
Ngày đăng 14/08/2013, 1532 Câu 64 Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lít H2đktcvà dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là?A. 9,52B. 10,27C. 8,98D. 7,25Câu 27-ĐTTS Cao đẳng khối A năm 2007Câu 73 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư ta thấy có 0,672 lít Hidro đkc thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là A- 1,96 gamB- 3,52 gamC- 3,92 gamD- 5,88 gamCâu 80 Cho 2,81 gam hỗn hợp các oxit Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 loãng 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan thu được là ?A. 4,5gB. 3,45gC. 5,21gD. chưa xác định Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo tồn khối lượng-kim loại tác dụng với muối A. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN KHỐI LƯỢNGTổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng. Ví dụ Có phản ứng A + B → C + D Theo định luật bảo tồn khối lượng ta có m A + m B = m C + m D Khối lượng muối = khối lượng kim loạihoặc khối lượng NH 4 + +Khối lượng anion gốc axit Ví dụ Ta có muối FeCl 3 m 3 FeCl = m Fe + m − Cl = số mol Fe*56 + Số mol Cl - *35,5= Hoặc ta có muối NH 4 2 SO 4 m 424 SONH =m + 4 NH + m − 2 4 SO - Chú ý đến các phương trình ion rút gọn 2H + + 2e H 2 2H + + CO 3 2- CO 2 + H 2 O HCl H + + Cl - H 2 SO 4 2H + + SO 4 2- Câu 64 Hòa tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 lỗng thu được 1,344 lít H 2 đktcvà dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là? A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25 Câu 27-ĐTTS Cao đẳng khối A năm 2007 Câu 73 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong dung dịch H 2 SO 4 lỗng dư ta thấy có 0,672 lít Hidro đkc thốt ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là A- 1,96 gam B- 3,52 gam C- 3,92 gam D- 5,88 gam Câu 80 Cho 2,81 gam hỗn hợp các oxit Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H 2 SO 4 lỗng 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan thu được là ? A. 4,5g B. 3,45g C. 5,21g D. chưa xác định Câu 1 Một dung dịch chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 3,07 B. 30,7 C. 7,03 D. 70,3 Câu 2 Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II A bằng acid HCl thu được 6,72 lít khíđktc và dung dịch A. Tổng số gam 2 muối clorua trong dung dịch thu được là?? A. 3,17 B. 31,7 C. D. 7,13 Câu 3 Cho 6,2g hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư được 2,24lít H 2 đktc. Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 1,33 B. 3,13 C. 13,3 D. 3,31 Câu 4 Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl lỗng, dư thu được 34,05 gam hỗn hợp muối A khan. Thể tích H 2 thu được là? bao nhiêu lít? A. 3,36 B. 5,6 C. 8,4 D. 11,2 Gv Thiều Quang Khải 7 Năm học 2008-2009 Ti liu luyn thi i Hc Ch 2 nh lut bo ton khi lng-kim loi tỏc dng vi mui Cõu 5 Cho x gam hn hp kim loi gm K, Na, Ba vo nc c 500ml dung dch X cú pH=13 v V lớt khớ ktc. V cú giỏ tr l? bao nhiờu? A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Cõu 6 Hũa tan ht 1,72g hn hp kim loi gm Mg, Al, Zn v Fe bng dung dch H 2 SO 4 loóng thu c V lớt khớ ktc v 7,48g mui sunfat khan. Giỏ tr ca V l?? A. 1,344 B. 1,008 C. 1,12 D. Cõu 7. Hũa tan hon ton 2,81g hn hp gm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500ml acid H 2 SO 4 0,1M va . Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan? A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81 Cõu 8 Hũa tan ht 10g hn hp mui cacbonat MgCO 3 , CaCO 3 , Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 bng dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ ktc v dung dch Y. Cụ cn dung dch Y thu c x g mui khan. Gớa tr ca x l?? A. 12 B. 11,1 C. 11,8 D. 14,2 Cõu 9 Cho 11,5g hn hp gm ACO 3 , B 2 CO 3 , R 2 CO 3 tan ht trong dung dch HCl thu c 2,24 lớt CO 2 ktc. Khi lng mui clorua to thnh l?? A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g Cõu 10. Thi mt lung khớ CO d qua ng s ng m gam hn hp gm CuO, Fe 2 O 3 , FeO, Al 2 O 3 nung núng thu c 2,5 gam cht rn. Ton b khớ thoỏt ra sc vo nc vụi trong d thy cú 15 gam kt ta trng. Khi lng ca hn hp oxit kim loi ban u l? A. 7,4 gam B. 4,9 gam C. 9,8 gam D. 23 gam Cõu 11 Hũa tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500ml dung dch acid H 2 SO 4 0,1M va . Sau phn ng cụ cn dung dch mui thu c bao nhiờu gam mui khan? A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g Cõu 45-TTS i hc khi A nm 2007 MT S BI TP THAM KHO THấM Cõu 11. Cho 24,4 gam hn hp Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 tỏc dng va vi dung dch BaCl 2 . Sau phn ng thu c 39,4 gam kt ta. Lc tỏch kt ta, cụ cn dung dch thu c m gam mui clorua. m cú giỏ tr l? A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26 Cõu 12. Hũa tan 10,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl thu c7,84 lớt khớ A ktc v 1,54 gam cht rn B v dung dch C. Cụ cn dung dch C thu cm gam mui, m cú giỏ tr l? A. 33,45 B. 33,25 C. 32,99 D. 35,58 Cõu 13. Hũa tan hon ton 10 gam hn hp Mg v Fe trong dung dch HCl d thy to ra 2,24 lớt khớ H 2 ktc. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c gam mui khan. Khi lng mui khan thu c l? A. 1,71 gam B. 17,1 gam C. 3,42 gam D. 34,2 gam Cõu 14. Trn 5,4 gam Al vi 6,0 gam Fe 2 O 3 ri nung núng thc hin phn ng nhit nhụm. Sau phn ng ta thu c m gam hn hp cht rn. Giỏ tr ca m l? Gv Thieu Quang Khaỷi 8 Nm hc 2008-2009 Ti liu luyn thi i Hc Ch 2 nh lut bo ton khi lng-kim loi tỏc dng vi mui A. 2,24 gam B. 9,40 gam C. 10,20 gam D. 11,40 gam Cõu 15. Cho 0,52 gam hh 2 kim loi Mg v Fe tan hon ton trong dung dch H 2 SO 4 loóng, d cú 0,336 lớt khớ thoỏt ra ktc. Khi lng hh mui sunfat khan thu c l? A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam Cõu 16. Kh hon ton 32 gam hn hp CuO v Fe 2 O 3 bng khớ H 2 thy to ra 9 gam H 2 O. Khi lng hn hp kim loi thu c l? A. 12 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 26 gam B. KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH MUI 1. Dng bi toỏn mt kim loi tỏc dng vi dung dch cha mt mui - Phng phỏp Dng bi tp ny thng cho di dng nhỳng mt lỏ kim loi vo mt dung dch mui, ri cõn xem khi lng lỏ kim loi nng hn hay nh hn so vi trc khi nhỳng. + Nu bi cho khi lng lỏ kim loi tng hay gim l m thỡ ỏp dng nh sau Khi lng lỏ kim loi tng lờn so vi trc khi nhỳng ta cú m kim loi bỏm vo - m kim loi tan ra = m tng Khi lng lỏ kim loi gim so vi trc khi nhỳng ta cú m kim loi tan ra - m kim loi bỏm vo = m gim + Nu bi cho khi lng lỏ kim loi tng hay gim l x% thỡ ta ỏp dng nh sau Khi lng lỏ kim loi tng lờn x% so vi trc khi nhỳng ta cú m kim loi bỏm vo - m kim loi tan ra = m b * 100 x Khi lng lỏ kim loi gim xung x% so vi trc khi nhỳng ta cú m kim loi tan ra - m kim loi bỏm vo = m b * 100 x Vi m b ta gi l khi lng ban u ca thanh kim loi hay s cho sn Cõu 1 Ngõm 1 lỏ Zn trong 100ml dung dch AgNO 3 0,1M. Khi phn ng kt thỳc thu c bao nhiờu gam Ag? A. 2,16g B. 0,54g C. 1,62g D. 1,08g Cõu 2 Ngõm mt inh st trong 200ml dung dch CuSO 4 . Sau khi phn ng kt thỳc ly inh st ra khi dung dch ra nh, lm khụ thy khi lng inh st tng thờm 1,6gam. Nng ban u ca CuSO 4 l bao nhiờu mol/l? A. 1M B. 0,5M C. 2M D. 1,5M Cõu 3 Ngõm mt lỏ Zn trong dung dch cú hũa tan 4,16gam CdSO 4 . Phn ng xong khi lng lỏ Zn tng 2,35%. Khi lng lỏ Zn trc khi phn ng l bao nhiờu? A. 60gam B. 40gam C. 80gam D. 100gam Cõu 4 Ngõm mt lỏ Zn trong dd mui sunfat cha 4,48gam ion kim loi in tớch 2+. Sau phn ng khi lng lỏ Zn tng thờm 1,88gam. Cụng thc húa hc ca mui sunfat l? A. CuSO 4 B. FeSO 4 C. NiSO 4 D. CdSO 4 Cõu 5 Nhỳng mt lỏ st nng 8gam vo 500 ml dung dch CuSO 4 2M. Sau mt thi gian ly lỏ st ra cõn li nng 8,8gam xem th tớch dung dch khụng thay i thỡ nng mol CuSO 4 trong dung dch sau phn ng l? A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36M Gv Thieu Quang Khaỷi 9 Nm hc 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Câu 6 Nhúng một lá kẽm vào dung dịch CuSO 4 sau một thời gian lấy lá Zn ra cân thấy nhẹ hơn 0,025g so với trước khi nhúng. Khối lượng Zn đã tan ra và lượng Cu đã bám vào là. A. m Zn =1,6g;m Cu =1,625g B. m Zn =1,5g;m Cu =2,5g C. m Zn =2,5g;m Cu =1,5gA. D. m Zn =1,625g;m Cu =1,6g Câu 7 Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch FeCl 2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại giảm 0,45g. Kim loại M là? A. Al B. Mg C. Zn D. Cu Câu 8 Một thanh kim loại M hóa trị II nhúng vào 1 lít dung dịch FeSO 4 có khối lượng tăng lên 16g. Nếu nhúng cũng thanh kim loại ấy vào 1 lít dd CuSO 4 khối lượng thanh tăng lên 20g. Biết các phản ứng đều hoàn toàn và sau phản ứng còn dư kim loại M. Hai dung dịch FeSO 4 và CuSO 4 có cùng nồng độ mol. Xác định M. A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 9 Một thanh kim loại M hóa trị II nhúng vào 1 lít dd CuSO 4 0,5M sau khi lấy thanh M ra khỏi dd thấy khối lượng tăng 1,6g, nồng độ CuSO 4 gỉam còn 0,3M. Xác định M? A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 10 Hai lá kim loại cùng chất, có khối lượng bằng nhau, có khả năng tạo ra hợp chất hóa trị II. Một lá ngâm vào dung dịch PbNO 3 2 và một lá ngâm vào dung dịch CuNO 3 2 . Sau một thời gian người ta thấy lá kim loại ngâm trong muối PbNO 3 2 tăng 19%, khối lượng lá kim loại kia giảm 9,6%. Biết rằng trong 2 phản ứng trên lượng kim loại bị hòa tan là bằng nhau. Xác định tên của lá kim loại đã dùng? A. Zn B. Fe C. Mg D. Cd MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM Câu 11 Ngâm 1 lá Zn trong 100ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn tăng thêm bao nhiêu gam? A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,3g Câu 12 Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO 4 . Khi khối lượng lấ sắt tăng thêm 1,2 gam thì khối lượng Cu bám trên sắt là? A. 9,5g B. 8,6g C. 9,6g D. 9,1g Câu 13 Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4 phản ứng xong lấy thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38gam. R là? A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 14 Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32g CdSO 4 Cd=112 phản ứng xong khối lượng Zn tăng 2,35%. Hãy xác định khối lượng Zn trước phản ứng? A. 50g B. 60g C. 70g D. 80g Câu 15 Nhúng 1 thanh kim loại M hóa trị II vào 0,5lít dung dịch CuSO 4 0,2M. Sau phản ứng khối lượng thanh M tăng 0,4g và nồng độ CuSO 4 còn 0,1M A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 16 Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong 250gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dung dịch thì khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lựợng của vật sau phản ứng là bao nhiêu gam? A. 27gam B. 10,76gam C. 11,08gam D. 17gam Câu 17 Nhúng 2 thanh kim loại R hóa trị II có khối lương như nhau vào dung dịch CuNO 3 2 và PbNO 3 2 khi số mol R đã phản ứng ở mỗi dung dịch là như nhau thì khối lượng Gv Thieàu Quang Khaûi 10 Năm học 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối thanh I giảm 0,2%, khối lượng thanh II tăng 28,4%. Tìm R, gỉa sử toàn bộ lượng Cu và Pb sinh ra bám hết vào các thanh R. A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 18 Hai lá kim loại cùng chất có khối lượng bằng nhau hóa trị II, một được nhúng vào dung dịch CdNO 3 2 và một được nhúng vào dung dịch PbNO 3 2 . Sau một thời gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dung dịch nhận thấy khối lượng lá kim loại nhúng vào CdNO 3 2 tăng 0,47%. Còn lá kia tăng 1,42%. Biết lượng kim loại tham gia 2 phản ứng là bằng nhau. Xác định tên của lá kim loại đã dùng? A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 19. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO 3 0,1M đến khi AgNO 3 tác dụng hết, thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu là A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,88 gam C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam 2. Dạng bài toán Kim loại tác dụng với dung dịch chứa các muối Phương pháp Ở đây cần lưu ý đến thứ tự các phản ứng Các ion kim loại trong các dung dịch muối lần lượt bị khử theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa. Nghĩa là kim loại sẽ tác dụng với ion kim loại có tính oxi hóa mạnh trước. Ví dụ Cho Mg phản ứng với dung dịch chứa đồng thời FeSO 4 a mol và CuSO 4 b mol thì ion Cu 2+ sẽ bị khử trước và bài toán dạng này thường giải theo 3 trường hợp sau Mg + CuSO 4 → MgSO 4 + Cu 1 Mg + FeSO 4 → MgSO 4 + Fe 2 TH 1 Chỉ xảy ra pứ1. Nghĩa là pứ1 xảy ra vừa đủ lúc đó dd sau phản ứng gồm MgSO 4 , FeSO 4 chưa phản ứng và chất rắn chỉ có Cu. TH 2 Xảy ra cả 2 pứ1 và 2 vừa đủ. Nghĩa là dd thu được chỉ có MgSO 4 và chất rắn gồm Cu và Fe. TH 3 Pứ1 xảy ra hết và pứ2 xảy ra một phần và thường sau phản ứng FeSO 4 sẽ còn dư a-x mol với x là số mol FeSO 4 tham gia phản ứng 2. Lúc đó dd sau phản ứng gồm MgSO 4 , FeSO 4dư và chất rắn gồm Cu và Fe. Bài toán thường xảy ra ở trường hợp 3 nhiều hơn nên khi giải ta thử trường hợp 3 trước, nhưng đôi lúc trường hợp này có thể đề bài cho Mg dư. Khi giải trường hợp 3 phải thử lại số mol FeSO 4 = a-x > 0 mới đúng. Câu 1 Cho 4,8g Mg vào dung dịch chứa 0,02 mol Ag + , 0,15mol Cu 2+ . Khối lượng chất rắn thu được là? A. 11,76 B. 8,56 C. 7,28 D. 12,72 Câu 2. Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch CuNO 3 2 và AgNO 3 0,1M. Khuấy đều cho đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là? A. 4,08g B. 1,232g C. 8,04g D. 12,32g Câu 3 Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol FeNO 3 3 và 0,2 mol AgNO 3 . Khi phản ứng hoàn toàn, số mol FeNO 3 3 trong dung dịch bằng A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,0 mol Câu 4 Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol CuNO 3 2 và 0,1 mol AgNO 3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng A. 6,4 gam. B. 10,8 gam. C. 14,0 gam. D. 17,2 gam. Gv Thieàu Quang Khaûi 11 Năm học 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Câu 5 Cho m g bột Fe vào 100ml dung dịch gồm CuNO 3 2 1M và AgNO 3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối trong đó có một muối của Fe và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m g bột Fe là? BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM Câu 6 Cho mg kim loại Fe vào 1lít dung dịch chứa AgNO 3 0,1M và CuNO 3 2 0,1M. Sau phản ứng người ta thu được 15,28g rắn và dung dịch B. Xác định mg? A. 2,87g B. 28,7g C. 0,287g D. 17,2 gam Câu 7 Cho 5,2g bột Zn vào 500ml dung dịch A gồm CuNO 3 2 và AgNO 3 rồi lắc mạnh cho đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,92g rắn B và dung dịch C. Cho NaOH dư vào dung dịch C được 4,41g kết tủa. Biết B không tác dụng được HCl. Nồng đọ mol các chất trong dung dịch muối là? A. AgNO 3 =0,02M và CuNO 3 2 =0,01M B. AgNO 3 =0,2M và CuNO 3 2 =0,1M C. AgNO 3 =0,01M và CuNO 3 2 =0,02M D. AgNO 3 =0,1M và CuNO 3 2 =0,2M Câu 8 Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO 4 0,1M và FeSO 4 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, ta thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại. Sau khi thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C nặng 1,2 g. Giá trị của m là A. 0,48 g. B. 0,24 g. C. 0,36 g. D. 0,12 g 3. Hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch 1 muối Phương pháp Cách giải giống với dạng 2 Kim loại có tính khử mạnh bị oxi hóa trước rồi đến kim loại có tính khử yếu hơn. Ví dụ Cho hỗn hợp Mg a mol và Fe b mol tác dụng với dung dịch CuSO 4 thì Mg sẽ phản ứng trước khi nào Mg hết mà CuSO 4 vẫn còn thì phản ứng tiếp với Fe. Bài toán này cũng có 3 trường hợp có thể xảy ra theo thứ tự như sau Mg + CuSO 4 → MgSO 4 + Cu 1 Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu 2 TH 1 Chỉ xảy ra phản ứng 1. Lúc đó dung dịch chỉ có MgSO 4 và chất rắn gồm Cu, Fe còn nguyên và có thể có Mg còn dư. TH 2 Xảy ra cả 2 phản ứng 1 và 2 vừa đủ. Lúc đó dung dịch gồm MgSO 4 và FeSO 4 và chất rắn chỉ có Cu TH 3 Phản ứng 1 xảy ra hết và phản ứng 2 xảy ra một phần và thường sau phản ứng Fe sẽ còn dư b-x mol với x là số mol Fe tham gia phản ứng 2. Cũng có thể sau phản ứng CuSO 4 dư. Bài toán thường xảy ra ở trường hợp 3 nhiều hơn nên khi giải ta thử trường hợp 3 trước, nhưng đôi lúc có thể xảy ra ở các trường hợp khác. Khi giải trường hợp 3 phải thử lại số mol Fe dư b-x > 0 thì mới đúng. Câu 1 Cho hỗn hợp bột gồm 2,7gam Al và 5,6gam Fe vào 550ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Gía trị của m là biết thứ tự trong dãy thế điện hóa Fe 3+ /Fe 2+ đứng trước Ag + /Ag A. 59,4 B. 64,8 C. 32,4 D. 54 Câu 44-Mã đề 263-Đề TSĐH-khối A năm 2008 Gv Thieàu Quang Khaûi 12 Năm học 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Câu 2 Cho 1,12gam bột Fe và 0,24 g bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4 , khuấy nhẹ cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Khối lượng kim loại có trong bình sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO 4 trước phản ứng là? A. 0,1M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,3M Câu 3 Cho 8,3gam hh Fe, Al vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,21M phản ứng hoàn toàn thu được 15,68gam hh rắn B gồm 2 kim loại. % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là? A. 32,53% B. 53,32% C. 50% D. 35,3% Câu 4 Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO 3 2M khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là A. 32,4 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam Câu 5 Cho hỗn hợp X gồm 0,054mol Pb và 0,034 mol Al vào dung dịch CuNO 3 2 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 11,01 gam rắn Y. Y gồm? A. Chỉ có Cu B. Al, Pb, Cu, C. Pb, Cu D. Al, Cu Câu 6 Cho 0,02mol Mg, 0,02mol Fe và 0,015 mol Cu vào 500 ml dd AgNO 3 0,17M . Khuấy đều để pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd X và mg chất rắn Y. Giá trị của m là A. 10,62 g B. 9,8 g C. 8,1 g D. 7,28 g Câu 7 Hòa tan một hh bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dd AgNO 3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam Câu 8 Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol Ag 2 SO 4 . Khi phản ứng xong thu được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D. Kết quả khác BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM Cho 1 hỗn hợp gồm 3,6g Mg và 6,4g Cu tác dụng với 500ml dung dịch AgNO 3 chưa rõ nồng độ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được 46,4g rắn B và dung dịch C. Sử dụng làm câu 9, câu 10 Câu 9 Nồng độ mol AgNO 3 ban đầu là? A. 0,8M B. 0,2m C. D. 0,4M Câu 10 Nồng độ mol các chất trong dung dịch C theo thứ tự lần lượt là? A. 0,1M và 0,3M B. 0,03M và 0,01M C. 0,01M và 0,03M D. 0,3M và 0,1M Cho 1,36 g hỗn hợp Fe và Mg vào 400ml dung dịch CuSO 4 chưa rõ nồng độ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được rắn A nặng 1,84g và dung dịch B. Cho NaOH dư vào dung dịch B rồi lấy kết tủa nung ngoài không khí cho đến khối lương không đổi được 1,2g hỗn hợp oxit. Trả lời câu 11 và câu 12? Câu 11 khối lượng mỗi kim loại ban đầu là? A. m Mg =0,24g và m Fe =1,12g B. m Mg =0,12g và m Fe =1,24g C. m Mg =2,4g và m Fe =1,2g D. m Mg =0,242g và m Fe =1,122g Câu 12 Nồng độ mol dung dịch CuSO 4 ? A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,05M Gv Thieàu Quang Khaûi 13 Năm học 2008-2009 Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Cho 10,72 g hh Fe và Cu tác dụng với 500ml dd AgNO 3 . Sau phản ứng thu được dd A và 35,84g rắn B. Cho dd A tác dụng với NaOH dư. Lọc kết tủa rữa sạch rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,8g chất rắn. Trả lời câu 13, câu 14? Câu 13 Thành phần % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu là? A. %Fe= 50% và %Cu=50% B. %Fe= 52,5% và %Cu=47,5% C. %Fe= 54% và %Cu=56% D. %Fe= 52,2% và %Cu=47,8% Câu 14 Nồng độ mol dung dịch AgNO 3 là? A. 0,14M B. 0,44M C. 0,64M D. 0,84M Câu 15 Cho 0,411g hỗn hợp Al và Fe tác dụng với 250ml dung dịch AgNO 3 0,12 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được rắn A nặng 3,324g và dung dịch B. Cho NaOH dư vào dung dịch B được kết tủa trắng xanh hóa nâu ngoài không khí. Khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu là? A. m Al =0,234g,m Fe =0,168g B. m Al =0,168g,m Fe =0,234g C. m Al =0,4g,m Fe =0,011g D. m Al =0,011g,m Fe =0,4g 3. Hỗn hợp kim loại tác dụng với hỗn hợp muối Đối với bài tập này ta nên áp dụng định luật bảo toàn electron để giải. VD Cho hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch chứa CuNO 3 2 và AgNO 3 . Nếu sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại thì 3 kim loại này chỉ có thể là Cu, Ag, Zn còn nguyên hoặc dư. Do Zn còn nên AgNO 3 và CuNO 3 2 đều đã phản ứng hết. Gọi a, b lần lượt là số mol Mg, Zn ban đầu, c là số mol Zn còn dư. x, y là số mol AgNO 3 , CuNO 3 2 đã dùng, ta có các quá trình cho và nhận electron như sau Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có 2a +2b-c = x + 2y Câu 1 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4 Sau khi kết thúc các phản ứnglọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là? A. 90,27 B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67% Câu 47 ĐTTS Đại học khối B năm 2007 C âu 2 Dung dịch X có chứa AgNO 3 và CuNO 3 2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M Câu 3 Hỗn hợp gồm 0,02mol Fe và 0,03 mol Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa đồng thời x mol AgNO 3 và y mol CuNO 3 2 tạo ra 6,44g rắn. x và y lần lượt có giá trị là? A. 0,05mol và 0,04mol B. 0,03mol và 0,05mol C. 0,01mol và 0,06mol D. 0,07mol và 0,03mol Gv Thieàu Quang Khaûi 14 Năm học 2008-2009 Qúa trình cho electron Mg - 2e → Mg 2+ a →2a ∑ electron n cho =2a+2b-c Zn - 2e → Zn 2+ b-c→2b-c Qúa trình nhận electron Ag + + 1e → Ag x → x electron n ∑ nhận = x+2y Cu 2+ + 2e → Cu y → 2y Tài liệu luyện thi Đại Học Chủ đề 2 Định luật bảo toàn khối lượng-kim loại tác dụng với muối Câu 4 Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol CuNO 3 2 và 0,35 mol AgNO 3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng A. 21,6 gam. B. 37,8 gam. C. 42,6 gam. D. 44,2 gam. BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM Câu 5Cho m g hỗn hợp Y gồm 2,8g Fe và 0,81g Al vào 200ml dd C chứa AgNO 3 và CuNO 3 2 . Khi phản ứng kết thúc được dd D và 8,12g rắn E gồm 3 kim loại. Cho rắn E tác dụng với dd HCl dư thì được 0,672 lít H 2 đktc. Tính nồng độ mol các chất trong dd C. A. [AgNO 3 ]=0,15M, [CuNO 3 2 ]=0,25M B. [AgNO 3 ]=0,1M, [CuNO 3 2 ]=0,2M C. [AgNO 3 ]=0,5M, [CuNO 3 2 ]=0,5M D. [AgNO 3 ]=0,05M, [CuNO 3 2 ]=0,05M Câu 6 Cho 2,4g Mg và 3,25g Zn tác dụng với 500ml ddA chứa CuNO 3 2 và AgNO 3 . Sau phản ứng thu được dd B và 26,34g hỗn hợp C gồm 3 kim loại. Cho C tác dụng với dd HCl được 0,448lít H 2 đktc. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A? A. [AgNO 3 ] =0,44M, [CuNO 3 2 ] =0,04M B. [AgNO 3 ] =0,03M, [CuNO 3 2 ] =0,5M C. [AgNO 3 ] =0,3M, [CuNO 3 2 ] =0,5M D. [AgNO 3 ] =0,3M, [CuNO 3 2 ] =0,05M Câu 7 Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml ddA chứa CuNO 3 2 và AgNO 3 . Sau phản ứng thu được dung dịch A’ và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H 2 . Các thể tích ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A. A. [AgNO 3 ] =0,03M, [CuNO 3 2 ] =0,5M B. [AgNO 3 ] =0,3M, [CuNO 3 2 ] =0,05M C. [AgNO 3 ] =0,03M, [CuNO 3 2 ] =0,05M D. [AgNO 3 ] =0,3M, [CuNO 3 2 ] =0,5M Gv Thieàu Quang Khaûi 15 Năm học 2008-2009 . gam 2. Dạng bài toán Kim loại tác dụng với dung dịch chứa các muối Phương pháp Ở đây cần lưu ý đến thứ tự các phản ứng Các ion kim loại trong các dung. − 2 4 SO - Chú ý đến các phương trình ion rút gọn 2H + + 2e H 2 2H + + CO 3 2- CO 2 + H 2 O HCl H + + Cl - H 2 SO 4 2H + + SO 4 2- Câu 64 Hòa - Xem thêm -Xem thêm Các dạng bài toán kim loại + muối , Các dạng bài toán kim loại + muối ,
kim loại dd muối